Từ điển Thiều Chửu
頷 - hạm
① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕頷 (cằm yến), hổ đầu yến hạm 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu. ||② Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
頷 - hàm
Cái cằm — Phần dưới hai má. Ta cũng gọi là cái hàm.


燕頷 - yến hàm ||